Tên hóa học: NONYL PHENOL ETHOXYLATE NP4, NP4, NPE4
Công thức: C9H19C6H4(OCH2CH2)nOH
Xuất xứ : Indo, Malay, Thai, China
Khối lượng : 210 kgs/phuy
1.Tính chất của NONYLPHENOL ETHOXYLATE (NP4):
- Độ tinh khiết : > 99 %
- Khối lượng riêng : 1.027 g/cm3 ( dung dịch ở 20oC)
- Khả năng giặt tẩy tốt
- Độ thấm ướt đáng chú ý
- Khả năng hoà tan rộng
- Khả năng tẩy rữa tốt
- Dễ sử dụng
- Mùi nhẹ
2.Khả năng hòa tan và tương hợp của NONYLPHENOL ETHOXYLATE (NP4):
- Tan trong nước.
- Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực
- Bền hoà học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối
- Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân ly và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ.
3.Ứng dụng của NONYLPHENOL ETHOXYLATE (NP4):
- Hoá chất tẩy rửa gia dụng và trong công nghiệp.
- Chất phân tán.
- Chất ổn định.
- Tác nhân chống tạo bọt.
- Chất tạo nhũ trong hoá nông.
- Gia công kim loại.
- Công nghệ Dệt.
- Chế biến giấy, keo dán.
- Công nghiệp nhựa.
- Dầu nhớt bôi trơn.
- Mỹ phẩm, dược phẩm,…
4. Phân loại:
- NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng
- NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent ) - NP7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt ( hòa tan would make a good wetting agent )
- NP8 – 18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
- Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài
0 nhận xét:
Đăng nhận xét